Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
11 tháng 4 2019 lúc 6:58

Bình luận (0)
Tiến Quân
Xem chi tiết
Thảo Phương
8 tháng 9 2021 lúc 16:57

4. Trắc nghiệm vận dụng:
Câu 1: Chất nào sau đây không có tính axit?
A. HCl B. CO2 C. H2SO4 D. NaOH
Câu 2: Dung dịch axit clohidric phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. Cu
Câu 3: Dung dịch axit clohidric không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. KOH C. Ag D. NaHCO3
Câu 4: Dung dịch axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CuO, NaOH, Na2SO4 B. Fe, Al2O3, BaCl2
C. Ag, Ba(OH)2, CaCO3 D. NaHCO3, NaCl, Fe(OH)2.
Câu 5: Phản ứng giũa cặp chất nào không thu được chất khí?
A. Al và dung dịch HCl. B. NaHCO3 và dung dịch H2SO4.
C. Cu và dung dịch H2SO4 đặc. D. Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4
Câu 6: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. Fe + HCl → FeCl3 + H2 C. CuO + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4đ → Na2SO4 + SO2 + H2O D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.
B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2.
C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.
D. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng có thể dùng Ba(OH)2.
Câu 8: Tính chất không phải của dung dịch H2SO4 loãng là
 A. làm quỳ tím hóa đỏ. B. tính háo nước.
C. trung hòa các bazơ. D. tạo kết tủa trắng với muối tan của Bari.
Câu 9: Để pha loãng axit H2SO4 đặc, chúng ta cần
A. rót từ từ nước vào axit và khuấy. B. rót từ từ axit vào nước và khuấy.
C. đổ nhanh nước vào axit và khuấy. D. đổ nhanh axit vào nước và khuấy.
Câu 10: Để chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc, người ta thường dùng các bồn chứa làm bằng kim loại
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 11: Khi bỉ bỏng axit sunfuric đặc, biện pháp sơ cứu nào sau đây là hợp lý?
A. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch NaHCO3.
B. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch nước vôi.
C. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó bôi kem đánh răng lên vết bỏng.
D. Không rửa vết bỏng bằng bất cứ dung dịch nào, đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế.
Câu 12: Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ
A. SO3. B. CuSO4. C. S hoặc FeS2. D. SO2.
Câu 13: Để chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit, người ta thường dùng
A. xút(NaOH). B. natri bicarbonat(NaHCO3). C. muối ăn(NaCl). D. giấm(CH3COOH).
Câu 14: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng
đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là
A. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm.
Câu 15: Cho các phản thí nghiệm sau:
(1) Cu + dung dịch H2SO4 loãng. (2) Cu + dung dịch H2SO4 đặc.
(3) CuO + dung dịch H2SO4 loãng. (4) Cu(OH)2 + dung dịch H2SO4 đặc.
Số phản ứng có thể tạo thành muối CuSO4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Bình luận (0)
Phương Khả
Xem chi tiết
hnamyuh
16 tháng 7 2021 lúc 22:04

a)

$Oxit : CO_2,SO_2$

b) 8 cặp

$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$

$SO_2 + O_2$

$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$

c)

Trích mẫu thử

Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào

- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$

- mẫu thử tan là $SO_2$

$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$

- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$

Bình luận (0)
Tuanthien
Xem chi tiết
Edogawa Conan
6 tháng 9 2021 lúc 11:20

Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O

Bình luận (1)
Trinhdiem
Xem chi tiết
ミ★ᗩᒪIᑕE Tᖇầᑎ★彡
8 tháng 1 2022 lúc 10:48

Câu 1: D

Câu 2: \(PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(\Rightarrow D\)

Câu 3: \(CTHH:CuSO_4\)

\(\Rightarrow A\)

Bình luận (0)
Vy Gia
Xem chi tiết
9- Thành Danh.9a8
7 tháng 1 2022 lúc 21:00

1c

Bình luận (1)
9- Thành Danh.9a8
7 tháng 1 2022 lúc 21:00

13c

Bình luận (0)
hưng phúc
7 tháng 1 2022 lúc 21:07

1.D

2.A

3.D

4.A

5.A

6.B

7.A

8.D

9.B

10.A

11.A

12.B

13.C

14.B

15.B

Bình luận (1)
huy tạ
Xem chi tiết
hưng phúc
23 tháng 10 2021 lúc 22:39

11A

12A

13B

14C

15A

16C

17D

18B

19B

20D

 

Bình luận (1)
_Banhdayyy_
Xem chi tiết
Thảo Phương
12 tháng 12 2021 lúc 10:26

Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?

A. CaO                            B. P2O5                            C. Ca(OH)2                     D. NaOH

Câu 2Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?

A. Khí hiđro.                      B. Khí oxi.                         C. Khí cacbon oxit.           D. Khí cacbon đioxit.

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)

Bình luận (0)
Lê gia bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
24 tháng 9 2021 lúc 21:40

a) Tác dụng với nước : K2O , CaO , SO2

Pt : \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

       \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

       \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)

b) Tác dụng với axit clohidric : K2O , CaO , CuO , FeO

Pt : \(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

       \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

      \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

      \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

c) Tác dụng với dung dịch natri hidroxit : SO2

Pt : \(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
Huy Phạm
24 tháng 9 2021 lúc 21:37

A

Bình luận (0)
Keisha
24 tháng 9 2021 lúc 21:38

a) oxit tác dụng với nước: K2O, CaO, SO2.

b) oxit tác dụng với axit clohidric: K2O, CaO, CuO, FeO.

c) oxit tác dụng với dd Natri hidroxit: SO2.

Bình luận (0)